Chủ đề về tên con vật được gọi bằng tiếng anh như thế nào?

Chủ đề thuộc danh mục 'Quảng cáo - Dịch vụ' được đăng bởi Pantado1, 6/10/21.

  1. Pantado1

    Pantado1 Mới đăng kí

    Chủ đề về động vật thì là chủ đề mà các con rất thích thú để tìm hiểu cũng như tò mò rằng con mèo nhà mình trong tiếng anh được gọi là gì? Vì những con vật nuôi mà các con được tiếp xúc hàng ngày trong cuộc gia đình mình và một số động vật trên phim hay trên vô tuyến. Cha mẹ hãy đồng hành cùng con học tiếng anh qua những hình ảnh về các con động vật thân thuộc nhé. Tôi cũng đã tổng hợp hơn 100 tên loài vật khác nhau theo từng nhóm. Mời bạn tham khảo nhé.

    Mời tham khảo:

    · Tiếng anh trực tuyến cho trẻ em

    · Học tiếng anh trực tuyến cho bé tiểu học

    1. Chủ đề tên tiếng Anh về loài thú

    • Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
    • Badger – /bædʒər/: Con lửng
    • Bat – /bæt/: Con dơi
    • Bear – /beə/: Con gấu
    • Beaver – /bivər/: Hải ly
    • Camel – /kæməl/: Lạc đà
    • Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
    • Deer – /dir/: Con nai
    • Hart – /hɑrt.: Con hươu
    • Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
    • Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
    • Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
    • Fox – /fɑks/: Con cáo
    • Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
    • Goat – /ɡoʊt/: Con dê
    • Guinea pig: Chuột lang
    • Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
    • Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
    • Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
    • Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
    • Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
    • Mink – /mɪŋk/: Con chồn
    • Mule – /mjul/: Con la
    • Otter – /’ɑtər/: Rái cá
    • Panda – /’pændə/: Gấu trúc
    • Pony – /’poʊni/: Ngựa con
    • Puma – /pjumə/: Con báo
    • Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
    • Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
    • Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
    • Seal – /sil/: Hải cẩu
    • Sloth – /slɔθ/: Con lười
    • Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
    • Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
    • Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
    • Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
    • Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
    • Lion – /’laiən/: Sư tử
    • Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
    • Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
    • Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
    • Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
    • Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
    • Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
    • Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
    • Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
    • Polar bear: Gấu Bắc cực



    2. Chủ đề tên tiếng Anh về các loài chim

    • Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
    • Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
    • Crow – /kroʊ/: Con quạ
    • Raven – /reɪvən/: Con quạ
    • Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
    • Dove – /dəv/: Bồ câu
    • Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
    • Duck – /dək/: Vịt
    • Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
    • Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
    • Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
    • Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
    • Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
    • Goose – /ɡus/: Ngỗng
    • Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
    • Hawk – /hɔk/: Diều hâu
    • Owl – /aʊl/: Con cú
    • Parrot – /pærət/: Con vẹt
    • Peacock – /pi,kɑk/: Con công
    • Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
    • Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
    • Turkey – /tɜrki/: Gà tây
    • Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
    • Swan – /swɔn/: Thiên nga
    • Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
    • Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào



    3. Chủ đề tiếng Anh về loài vật cá và động vật dưới nước

    • Carp – /kɑrp/: Cá chép
    • Cod -/kɑd/: Cá tuyết
    • Crab – /kræb/: Cua
    • Eel – /il/: Lươn
    • Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
    • Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
    • Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
    • Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
    • Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
    • Ray – /reɪ/: Cá đuối
    • Salmon – /sæmən/: Cá hồi
    • Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
    • Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
    • Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
    • Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
    • Trout – /traʊt/: Cá hương
    • Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
    • Coral – /’kɔrəl/: San hô
    • Herring – /’heriɳ/: Cá trích
    • Minnow – /’minou/: Cá tuế
    • Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
    • Whale – /hweɪl/: Cá voi
    • Clam – /klæm/: Con trai
    • Seahorse: Cá ngựa
    • Squid – /skwid/: Mực ống
    • Slug – /slʌg/: Sên
    • Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình



    4. Chủ đề tiếng Anh về các loại côn trùng

    • Ant – /ænt/: Kiến
    • Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
    • Bee – /bi/: Con ong
    • Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
    • Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
    • Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
    • Flea – /fli/: Bọ chét
    • Fly – /flaɪ/: Con ruồi
    • Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
    • Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
    • Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
    • Louse – /laʊs/: Con rận
    • Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết
    • Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
    • Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
    • Wasp – /wɑsp/: Tò vò
    • Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
    • Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
    • Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
    • Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
    • Locust – /’loukəst/: Cào cào
    • Cicada – /si’kɑ:Də/ : Ve sầu



    5. Chủ đề tiếng Anh về các loại gia súc gia cầm

    • Cow – /kau/: Con bò cái
    • Ox – /ɑːks/: Con bò đực
    • Pig – /pig/: Con lợn
    • Sheep – /ʃi:P/: Con cừu
    • Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
    • Cock – /kɔk/: Gà trống
    • Hen – /hen/: Gà mái
    • Hound – /haund/: Chó săn



    6. Chủ đề tiếng Anh về các loài lưỡng cư

    • Frog – /frɒg/: Con ếch
    • Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
    • Toad – /toʊd/: Con cóc
    • Newt – /nut/: Con sa giông
    • Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
    • Snail – /sneil/: Ốc sên



    7. Chủ đề tiếng Anh về các loài bò sát

    • Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
    • Snake – /sneɪk/: Con rắn
    • Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
    • Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
    • Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
    • Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
    • Python – /paɪθɑn/: Con trăn
    • Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa
    Đó là một số các loài động vật trong tiếng anh mà chúng ta thường gặp, chúng tôi đã sắp xếp chúng theo từng nhóm để các bạn có thể dễ dàng học hơn, đặt biệt là dành cho các con. Hi vọng qua bài viết này các con sẽ tích lũy được nhiều từ vừng tiếng Anh để nâng cao vốn từ của các con được hiệu quả hơn
     

Ủng hộ diễn đàn