Chủ đề về động vật thì là chủ đề mà các con rất thích thú để tìm hiểu cũng như tò mò rằng con mèo nhà mình trong tiếng anh được gọi là gì? Vì những con vật nuôi mà các con được tiếp xúc hàng ngày trong cuộc gia đình mình và một số động vật trên phim hay trên vô tuyến. Cha mẹ hãy đồng hành cùng con học tiếng anh qua những hình ảnh về các con động vật thân thuộc nhé. Tôi cũng đã tổng hợp hơn 100 tên loài vật khác nhau theo từng nhóm. Mời bạn tham khảo nhé. Mời tham khảo: · Tiếng anh trực tuyến cho trẻ em · Học tiếng anh trực tuyến cho bé tiểu học 1. Chủ đề tên tiếng Anh về loài thú Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương Badger – /bædʒər/: Con lửng Bat – /bæt/: Con dơi Bear – /beə/: Con gấu Beaver – /bivər/: Hải ly Camel – /kæməl/: Lạc đà Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh Deer – /dir/: Con nai Hart – /hɑrt.: Con hươu Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm Fox – /fɑks/: Con cáo Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ Goat – /ɡoʊt/: Con dê Guinea pig: Chuột lang Hare – /hɜr/: Thỏ rừng Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút Mink – /mɪŋk/: Con chồn Mule – /mjul/: Con la Otter – /’ɑtər/: Rái cá Panda – /’pændə/: Gấu trúc Pony – /’poʊni/: Ngựa con Puma – /pjumə/: Con báo Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác Seal – /sil/: Hải cẩu Sloth – /slɔθ/: Con lười Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi Lion – /’laiən/: Sư tử Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã Coyote – /’kɔiout/: Chó sói Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa Polar bear: Gấu Bắc cực 2. Chủ đề tên tiếng Anh về các loài chim Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến Crow – /kroʊ/: Con quạ Raven – /reɪvən/: Con quạ Cuckoo – /’kuku/: Chim cu Dove – /dəv/: Bồ câu Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu Duck – /dək/: Vịt Eagle – /iɡəl/: Đại bàng Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc Goose – /ɡus/: Ngỗng Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển Hawk – /hɔk/: Diều hâu Owl – /aʊl/: Con cú Parrot – /pærət/: Con vẹt Peacock – /pi,kɑk/: Con công Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ Turkey – /tɜrki/: Gà tây Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu Swan – /swɔn/: Thiên nga Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào 3. Chủ đề tiếng Anh về loài vật cá và động vật dưới nước Carp – /kɑrp/: Cá chép Cod -/kɑd/: Cá tuyết Crab – /kræb/: Cua Eel – /il/: Lươn Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm Perch – /pɜrʧ/: Cá rô Plaice – /pleɪs/: Cá bơn Ray – /reɪ/: Cá đuối Salmon – /sæmən/: Cá hồi Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa Scallop – /skɑləp/: Sò điệp Shark – /ʃɑrk/: Cá mập Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm Trout – /traʊt/: Cá hương Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc Coral – /’kɔrəl/: San hô Herring – /’heriɳ/: Cá trích Minnow – /’minou/: Cá tuế Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi Whale – /hweɪl/: Cá voi Clam – /klæm/: Con trai Seahorse: Cá ngựa Squid – /skwid/: Mực ống Slug – /slʌg/: Sên Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình 4. Chủ đề tiếng Anh về các loại côn trùng Ant – /ænt/: Kiến Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp Bee – /bi/: Con ong Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn Flea – /fli/: Bọ chét Fly – /flaɪ/: Con ruồi Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng Louse – /laʊs/: Con rận Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết Moth – /mɔθ/: Bướm đêm Nymph – /nɪmf/: Con nhộng Wasp – /wɑsp/: Tò vò Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế Locust – /’loukəst/: Cào cào Cicada – /si’kɑə/ : Ve sầu 5. Chủ đề tiếng Anh về các loại gia súc gia cầm Cow – /kau/: Con bò cái Ox – /ɑːks/: Con bò đực Pig – /pig/: Con lợn Sheep – /ʃi/: Con cừu Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà Cock – /kɔk/: Gà trống Hen – /hen/: Gà mái Hound – /haund/: Chó săn 6. Chủ đề tiếng Anh về các loài lưỡng cư Frog – /frɒg/: Con ếch Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc Toad – /toʊd/: Con cóc Newt – /nut/: Con sa giông Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng Snail – /sneil/: Ốc sên 7. Chủ đề tiếng Anh về các loài bò sát Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè Snake – /sneɪk/: Con rắn Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn Python – /paɪθɑn/: Con trăn Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa Đó là một số các loài động vật trong tiếng anh mà chúng ta thường gặp, chúng tôi đã sắp xếp chúng theo từng nhóm để các bạn có thể dễ dàng học hơn, đặt biệt là dành cho các con. Hi vọng qua bài viết này các con sẽ tích lũy được nhiều từ vừng tiếng Anh để nâng cao vốn từ của các con được hiệu quả hơn