5.BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI HẬU GIANG 5.1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn: KG-1 SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) GHI CHÚ CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN PANO 520 x 1720 KG-1 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤2600 M² 2,660,000 Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 PANO 400 x 1720 680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2600 PANO 300 x 2000 600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2600 PANO 520 x 1720 500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤2600 5.2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều : KG-22 SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) GHI CHÚ CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU PANO 520 x 1720 KG-22 1500 ≤ R ≤ 21002000 ≤ C ≤ 2600 M² 2,828,000 + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó PANO 400 x 1720 1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600 2,901,000 PANO 300 x 2000 1100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 2600 2,901,000 PANO 520 x 1720 1000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 2600 2,975,000 5.3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21 SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) GHI CHÚ CỬA VẪN GỖ 2 CÁNH LỆCH 2 Cánh lệch, loại dập PANO (250 + 520 )x 1720 KG-21 1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600 M² 2,901,000 Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất 5.4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42 SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) GHI CHÚ CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU PANO 520 x 1720 KG-42 3000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600 M² 2,975,000 + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó PANO 400 x 1720 2360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 2600 3,069,000 PANO 300 x 2000 2200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 2600 3,069,000 PANO 520 x 1720 1850 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 2600 3,111,000 5.5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-41 SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) GHI CHÚ CỬA VẪN GỖ 4 CÁNH LỆCH Cửa 4 cánh lệch KG-41 2300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2600 M² 3,069,000 Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất 5.6. Cửa thép Luxury 4 cánh SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) GHI CHÚ CỬA LUXURY : KL + Kích thước ô chờ không kể ô thoáng tương tự như cửa 4 cánh+ Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang trang trí KL 2300 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600 M² 3,174,000 + Giá tính theo kích thước ô chờ bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly 5.7. Cửa DELUXE : KD SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) GHI CHÚ DEKUXE CÁNH ĐƠN : KD-1 DEKUXE CÁNH ĐƠN KD- 1 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2550 M² 2,510,000 Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 5.8. Cửa sổ SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG TÍNH Ô THOÁNG ĐVT GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) GHI CHÚ Cửa sổ 1 cánh KS1 500≤ R ≤ 7101450 ≤ C ≤1950 BỘ 4,487,000 + Cửa khung hàn liền+ Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. + Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao giờ phí gia công ô kính và kính Cửa sổ 2 cánh KS22 1000≤ R ≤ 14201450 ≤ C ≤1950 m2 3,211,000 Cửa sổ 3 cánh KS32 1500≤ R ≤ 21001450 ≤ C ≤1950 3,253,000 Cửa sổ 4 cánh KS4 1850 ≤ R ≤ 28001450 ≤ C ≤1950 3,305,000 Bộ song cửa sổ- không đố Theo kích thước cỡ 900,000 Bộ song cửa sổ- 1 đố giữa 990,000 Bộ song cửa sổ- 2 đố giữa 1,200,000 Bộ song cửa sổ- 3 đố giữa 1,235,000 Bộ song cửa sổ- 4 đố giữa 1,380,000 Ví dụ bảng giá hoàn thiện cửa sổ 4 cánh với kích thước 1900 x 1950 mm. Bộ song 1 đố giữa, ô thoáng kính Diễn tả Chiều rộng (m) Chiều cao (m) Diện tích (m2) Mét dài (m) Số lượng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền(VNĐ) Cửa sổ 4 cánh 1.9 1.95 3.705 1 3,305,000 12,245,000 Phào giả mặt sau 1,9 1,95 8.18 1 80,000 654,000 Song 1 đố 1.9 1.95 3.705 1 990,000 3,668,000 Ô thoáng kính 3 158,000 474,000 Chi phí lắp đặt 1.9 1.95 3.705 1 300,000 1,112,000 Tổng cộng 1 1 18,153,000 Lưu ý về các bảng giá Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%, chi phí vận chuyển tới công trình. Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối da 130mm. Với chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cộng thêm 10,000 VNĐ/m2. Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì giảm 100,000VNĐ/m2. Với cửa và sơn tĩnh điện 1 màu thì giảm 200,000 VNĐ/m2. Diện tích giá tính theo diện tích ô chờ thực tế. (Rộng x Cao) 5. ĐƠN VỊ CUNG CẤP CỬA THÉP VÂN GỖ UY TÍN Khi quý khách lựa chọn đơn vị Hoabinhdoor sẽ nhận được những chính sách và ưu đãi cực kỳ hấp dẫn như sau: Sản phẩm:Cam kết chất lượng cửa cao, chính hãng 100%. Giá cả:Cạnh tranh, phù hợp với thị trường. Trình độ nhân viên:Chuyên nghiệp, có chuyên môn cao. Thái độ nhân viên:Vui vẻ, nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Chính sách:Khuyến mãi, hậu mãi, chính sách bảo hành dành cho mọi khách hàng. Dự án:Từng và đang hợp tác với nhiều đơn vị, công trình thi công lớn nhỏ trên toàn quốc. 6. THÔNG TIN TƯ VẤN Hotline – Zalo:0888.267.027- 034.709.7107 (NVKD Duyên) Facebook:Cửa Nhựa Hoabinhdoor Website:cuaphongngu.vn Email: lethiduyen121120@gmailcom 7. HỆ THỐNG SHOWROOM TRÊN TOÀN QUỐC Showroom 1:639 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Tp Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh. Showroom 2: 235 QL1K , Phường Linh Xuân ,Thủ Đức. TP. Hồ Chí Minh. Showroom 3: 671 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh. Showroom 4: 602 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh. Showroom 5: 489 Đường 23/10 – Nha Trang- Khánh Hoà. Showroom 6: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh.