Đồng hành cùng con học những từ vựng tiếng anh đơn giản nhé

Chủ đề thuộc danh mục 'Quảng cáo - Dịch vụ' được đăng bởi Pantado1, 8/10/21.

  1. Pantado1

    Pantado1 Mới đăng kí

    Đồng hành cùng con học những từ vựng tiếng anh đơn giản nhé

    Giai đoạn cho bé bắt đầu tiếp xúc với tiếng Anh từ lúc 5 đên 6 tuổi, chắc hẳn các bậc cha mẹ sẽ đau đầu không biết cho con nên học theo phương pháp nào? học sách gì? để giúp bé phát triển ngôn ngữ tiếng anh một cách tốt nhất . Nó sẽ cung cấp cho bé là nền tảng từ vựng tiếng Anh lớp 1 với những từ vựng cực kỳ đơn giản và nó xoay quanh đời sống của bé . Có từ vựng, bé sẽ khám phá thế giới từ điển tiếng Anh một cách thú vị và hào hứng hơn. Cùng Pantado tìm hiểu bộ chủ đề từ vựng tiếp Anh lớp 1 giúp bé tiếp thu cực hiệu quả qua bài viết này nhé!

    >> Mời bạn quan tâm: Học tiếng anh trực tuyến cho bé lớp 1

    Từ vựng tiếng Anh về gia đình

    Father/Dad: cha/bố

    Mother/Mom: mẹ/má

    Younger brother: em trai

    Older/Elder brother: anh trai

    Younger sister: em gái

    Older/Elder sister: chị gái

    Twin brother/sister: anh/chị em sinh đôi

    Baby: em bé

    Grandfather: ông

    Grandmother: bà

    Cousin: anh em họ

    Uncle: chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)

    Aunt/Aunty: cô/dì/mợ/thím (anh em của cha mẹ là con gái)

    Parents: cha mẹ

    Son: con trai

    Daughter: con gái

    Great grandfather: cụ ông

    Great grandmother: cụ bà

    Từ vựng về đồ vật trong nhà

    Bed: cái giường ngủ

    Fan: cái quạt

    Clock: đồng hồ

    Chair: cái ghế

    Bookshelf: giá sách

    Picture: bức tranh

    Pillow: cái gối

    Blanket; chăn, mền

    Table: bàn

    Bench: ghế bành

    Sofa: ghế sô-fa

    Vase: lọ hoa

    Flower: hoa

    Clothing: quần áo

    Lights: đèn

    Cup: cốc

    Face towel: khăn mặt

    Bin: thùng rác

    Television: tivi

    Telephone: điện thoại bàn

    Bowl: bát

    Plate: đĩa

    Comb: cái lược

    Pot: nồi

    Pan: chảo

    Mirror: gương

    Piano: đàn piano

    Broom: chổi

    Từ vựng về số đếm:

    zero: không

    one: một

    two: hai

    three: ba

    four: bốn

    five: năm

    six: sáu

    seven: bảy

    eight: tám

    nine: chín

    ten: mười

    eleven: mười một

    twelve: mười hai

    thirteen: mười ba

    fourteen: mười bốn

    fifteen: mười lăm

    sixteen: mười sáu

    seventeen: mười bảy

    eighteen: mười tám

    nineteen: mười chín

    twenty: hai mươi

    twenty-one: hai mốt

    twenty-two: hai hai

    twenty-three: hai ba

    thirty: ba mươi

    forty: bốn mươi

    fifty: năm mươi

    sixty: sáu mươi

    seventy: bảy mươi

    eighty: tám mươi

    ninety: chín mươi

    one hundred, a hundred: một trăm

    one hundred and one, a hundred and one: một trăm linh một

    two hundred: hai trăm

    three hundred: ba trăm

    one thousand, a thousand: một nghìn

    two thousand: hai nghìn

    three thousand: ba nghìn

    one million, a million: một triệu

    one billion, a billion: một tỉ

    Hãy để con bạn được đắm chìm trong môi trường Anh Ngữ nhé.

    PANTADO xây dựng chương trình đào tạo học tiếng anh online cho bé theo chuẩn bản ngữ, giúp trẻ tiếp thu kiến thức và phát triển toàn diện nhất.

    Đội ngũ giáo viên PANTADO đến từ 10 quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính, qua đó tạo môi trường học tập tiếng Anh theo chuẩn người bản xứ, giúp trẻ có những trải nghiệm thực tiễn đáng nhớ, gia tăng hiểu biết không chỉ về ngôn ngữ mà cả các lĩnh vực khác trong cuộc sống như: Khoa học - vũ trụ, cuộc sống quanh ta, ẩm thực, âm nhạc, gia đình và bạn bè trên toàn thế giới.
     

Ủng hộ diễn đàn