Đồng hành cùng con học những từ vựng tiếng anh đơn giản nhé Giai đoạn cho bé bắt đầu tiếp xúc với tiếng Anh từ lúc 5 đên 6 tuổi, chắc hẳn các bậc cha mẹ sẽ đau đầu không biết cho con nên học theo phương pháp nào? học sách gì? để giúp bé phát triển ngôn ngữ tiếng anh một cách tốt nhất . Nó sẽ cung cấp cho bé là nền tảng từ vựng tiếng Anh lớp 1 với những từ vựng cực kỳ đơn giản và nó xoay quanh đời sống của bé . Có từ vựng, bé sẽ khám phá thế giới từ điển tiếng Anh một cách thú vị và hào hứng hơn. Cùng Pantado tìm hiểu bộ chủ đề từ vựng tiếp Anh lớp 1 giúp bé tiếp thu cực hiệu quả qua bài viết này nhé! >> Mời bạn quan tâm: Học tiếng anh trực tuyến cho bé lớp 1 Từ vựng tiếng Anh về gia đình Father/Dad: cha/bố Mother/Mom: mẹ/má Younger brother: em trai Older/Elder brother: anh trai Younger sister: em gái Older/Elder sister: chị gái Twin brother/sister: anh/chị em sinh đôi Baby: em bé Grandfather: ông Grandmother: bà Cousin: anh em họ Uncle: chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai) Aunt/Aunty: cô/dì/mợ/thím (anh em của cha mẹ là con gái) Parents: cha mẹ Son: con trai Daughter: con gái Great grandfather: cụ ông Great grandmother: cụ bà Từ vựng về đồ vật trong nhà Bed: cái giường ngủ Fan: cái quạt Clock: đồng hồ Chair: cái ghế Bookshelf: giá sách Picture: bức tranh Pillow: cái gối Blanket; chăn, mền Table: bàn Bench: ghế bành Sofa: ghế sô-fa Vase: lọ hoa Flower: hoa Clothing: quần áo Lights: đèn Cup: cốc Face towel: khăn mặt Bin: thùng rác Television: tivi Telephone: điện thoại bàn Bowl: bát Plate: đĩa Comb: cái lược Pot: nồi Pan: chảo Mirror: gương Piano: đàn piano Broom: chổi Từ vựng về số đếm: zero: không one: một two: hai three: ba four: bốn five: năm six: sáu seven: bảy eight: tám nine: chín ten: mười eleven: mười một twelve: mười hai thirteen: mười ba fourteen: mười bốn fifteen: mười lăm sixteen: mười sáu seventeen: mười bảy eighteen: mười tám nineteen: mười chín twenty: hai mươi twenty-one: hai mốt twenty-two: hai hai twenty-three: hai ba thirty: ba mươi forty: bốn mươi fifty: năm mươi sixty: sáu mươi seventy: bảy mươi eighty: tám mươi ninety: chín mươi one hundred, a hundred: một trăm one hundred and one, a hundred and one: một trăm linh một two hundred: hai trăm three hundred: ba trăm one thousand, a thousand: một nghìn two thousand: hai nghìn three thousand: ba nghìn one million, a million: một triệu one billion, a billion: một tỉ Hãy để con bạn được đắm chìm trong môi trường Anh Ngữ nhé. PANTADO xây dựng chương trình đào tạo học tiếng anh online cho bé theo chuẩn bản ngữ, giúp trẻ tiếp thu kiến thức và phát triển toàn diện nhất. Đội ngũ giáo viên PANTADO đến từ 10 quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính, qua đó tạo môi trường học tập tiếng Anh theo chuẩn người bản xứ, giúp trẻ có những trải nghiệm thực tiễn đáng nhớ, gia tăng hiểu biết không chỉ về ngôn ngữ mà cả các lĩnh vực khác trong cuộc sống như: Khoa học - vũ trụ, cuộc sống quanh ta, ẩm thực, âm nhạc, gia đình và bạn bè trên toàn thế giới.