THÔNG SỐ XE HYUNDAI N250SL THÙNG 4M3

Chủ đề thuộc danh mục 'Ô tô' được đăng bởi ta quoc vuong, 12/7/19.

  1. ta quoc vuong

    ta quoc vuong Thành viên cấp 1

    Thông Số Xe Hyundai N250SL Thùng Dài 4M3 Chính Xác

    Thành Đô Auto xin chào quý khách, hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu với quý khách thông số xe Hyundai N250SL Thùng Dài 4M3. Xe được nhập khẩu 3 cục từ Hyundai Hàn Quốc. Hyundai N250SL do tập đoàn Hyundai Hàn Quốc kết hợp với tập đoàn Hyundai Thành Công sản xuất, trên dây chuyền lắp giáp hiện đại, công nghệ Hàn Quốc.

    [​IMG]

    Là sản phẩm mới nhất năm 2019 của Hyundai, N250SL thùng dài được trang bị đông cơ D4CB sở hữu 130 mã lực, giúp xe có thể vận hành trên mọi cung đường. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4 thân thiện với môi trường, giảm tiêu hao nhiên liệu. Đặc biệt với thùng hàng dài 4,3m quý khách có thể chở được nhiều hàng hóa hơn, so với xe cùng phân khúc.

    [​IMG]

    Hyundai N250SL có chất lượng tốt, linh kiện phụ tùng dễ thay thế, giá thành hợp lí.

    Qúy khách có nhu cầu mua xe Hyundai N250SL thùng dài, xin hãy liên hệ quahotline:0904891238 để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

    BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL THÙNG DÀI 4.3M
    TT Thông số Xe Hyundai N250SL Thùng Dài
    1 Thông tin chung
    1.1 Loại phương tiện Ô tô sát xi tải
    1.2 Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL
    1.3 Công thức bánh xe 4x2R
    2
    Thông số về kích thước N250SL
    2.1 Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm)


    Kích thước lòng thùng:

    6000 x 1760 x 2200


    4280 x 1789 x 1850

    2.2 Khoảng cách trục (mm) 3310
    2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1485/1275
    2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 1460
    2.5 Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) 1160/1530
    2.6 Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
    2.7 Góc thoát trước/sau (độ) 22/18
    3
    Thông số về khối lượng Hyundai N250SL
    3.1 Khối lượng bản thân của ô tô (kg)


    – Phân bố lên cầu trước (kg)

    – Phân bố lên cầu sau (kg)

    1900


    1360

    540

    3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) –
    3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) –
    3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người): 03 (195 kg)
    3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)


    – Phân bố lên cầu trước (kg)

    – Phân bố lên cầu sau (kg)








    3.6 Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)


    – Cho phép lên cầu trước (kg)

    – Cho phép lên cầu sau (kg)




    4995

    2000

    3200

    4 Thông số về tính năng chuyển động Mighty N250sl
    4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) 113,7
    4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 28,16
    4.3 Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) 16,5
    4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) 44,71
    4.5 Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) 6,70
    4.6 Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ


    30 km/h (m/s2)

    6,47
    4.7 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 6,4
    5
    Động cơ Hyundai N250sl
    5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ D4CB
    5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
    5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 2497
    5.4 Tỉ số nén 16,4:1
    5.5 Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) 91 x96
    5.6 Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) 95,6/3800
    5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) 255/1500-3500
    5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Phun dầu điện tử
    5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: Bố trí phía trước
    5.10 Nồng độ khí thải Đáp ứng mức Euro IV
    6 Li hợp: Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
    7
    Hộp số:
    7.1 Hộp số chính:


    – Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động



    – Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số.





    – Mômen xoắn cho phép




    · M6AR1, Cơ khí 6 số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:

    · i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676;

    il = 4,038

    – 255(N.m)

    8 Trục các đăng (trục truyền động):
    * Các đăng
    Mã hiệu –
    Loại Không đồng tốc
    Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) 3590
    Vật liệu STKM13B
    Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm) –
    Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) 76,2×1,6
    9 Cầu xe N250sl
    9.1 * Cầu trước:


    – Ký hiệu cầu trước

    – Kiểu tiết diện ngang cầu trước

    – Tải trọng cho phép cầu trước (kg)

    Dẫn hướng, bị động


    4E600

    Kiểu chữ I

    2000

    9.2 * Cầu sau:


    – Ký hiệu cầu sau

    – Kiểu tiết diện ngang cầu sau

    – Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

    – Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m)

    – Tỉ số truyền của cầu sau

    Chủ động




    Kiểu ống

    3200

    7250

    i = 4,181

    10
    Vành bánh, lốp xe trên từng trục :
    – Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng)

    – Cỡ lốp trước (trục 1)/ Cỡ lốp sau (trục 2)

    – Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa)

    – Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau

    – Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau




    02/04/02

    6.50R16/ 145/95R13

    625 / 725



    N/ P

    111/109 / 102/100

    11 Mô tả hệ thống treo trước/ sau :


    – Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng

    – Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

    12 Mô tả hệ thống phanh:


    – Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 / f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh.

    – Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55

    13 Mô tả hệ thống lái:


    – Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

    – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1

    – Tải trọng cho phép: 2000 kg

    14
    Mô tả khung xe:
    Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm;

    vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg.

    15 Hệ thống điện


    – Ắc quy : 12V -100Ah

    – Máy phát điện : 13,5V-90A

    – Động cơ khởi động : 12V-2,2kW

    16 Ca bin Xe Tải N250SL


    – Kiểu ca bin : Kiểu lật

    – Số lượng trong ca bin : 03 người

    – Cửa ca bin : 02 cửa

    – Kích thước bao : 1600x1760x1800 (mm)

    17 Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2 kW
    18 Còi xe:


    – Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái



    Tổng Quan Xe Tải Hyundai N250SL Thùng Dài
    Ngoại Thất Xe Tải N250SL
    N250SL được tạo nên bởi những đường nét tinh tế, mạnh mẽ, thiết kế khoa học theo khí động học giúp xe lướt đi nhẹ nhàng trên mọi cung đường, giảm sức cản của gió.

    [​IMG]

    Xe được trang bị cặp đèn pha Halogen kép, đèn sương mù giúp lái xe có tầm nhìn tốt trong mọi điều kiện thời tiết. Cùng với đó là đèn xi nhan hai bên, đèn cảnh báo 2 bên, giúp lái xe xin đường và cảnh báo những người xung quanh khi xe đang vận hành.

    Xe có lớp vỏ dày, chắc khỏe giúp xe có độ bền cao, bảo đảm an toàn cho tài xế. Hyundai N250SL, được phủ lớp sơn bảo vệ đạt tiêu chuẩn công nghệ Quốc Tế giúp xe giữ được màu tươi mới và không bị bong tróc, phai màu theo thời gian.

    Nội thất Hyundai N250SL Thùng 4m3
    Sở hữu cho mình khoang cabin rộng dãi, thiết bị tiện nghi, bố trí khoa học, hợp lí Hyundai N250SL chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng.

    [​IMG]

    • Cabin có 3 ghế ngồi rộng dãi
    • Vô lăng gật gù trợ lực
    • Kính chỉnh điện
    • Điều hòa 2 chiều
    • Radio/USB
    • Bảng đồng hồ điện tử
    • Hốc để đồ
    Động cơ Hyundai N250SL
    Được trang bị động cơ D4CB Hyundai N250SL có dung tích xilanh 2497cc tạo ra công suất 130 mã lực,giúp xe vận hành mạnh mẽ,di chuyển tốt trên mọi đoạn đường khó nhất.

    [​IMG]



    Ngoài ra với động cơ D4CB đạt tiêu chuẩn Euro4 thân thiện với môi trường,giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất.Xe có 6 số tiến và 1 số lùi giúp xe di chuyển trên mọi cung đường.

    Chính sách hỗ trợ khách hàng khi mua xe Hyundai N250SL Thùng Dài
    Kính thưa quý khách, với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực kinh doanh xe tải, cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin sẽ hỗ trợ khách hàng tối đa khi mua xe tại công ty chúng tôi. Đến với Auto Thành Đô, quý khách sẽ được hỗ trợ tư vấn về xe, sản phẩm, giá xe, và các thủ tục mua xe một cách tốt nhất.

    Ngoài chế độ bảo hành bảo dưỡng chính hãng của Thành công Group, quý khách sẽ nhận được cực nhiều ưu đãi đến từ Auto Thành Đô như :

    • Hỗ trợ vay ngân hàng mua xe trả góp từ 60 – 80% giá trị xe
    • Hỗ trợ, tư vấn thủ tục ngân hàng, hồ sơ vay vốn đơn giản nhất
    • Không cần chứng minh thu nhập, chứng minh tài chính
    • Tư vấn, hỗ trợ đăng ký đăng kiểm, làm biển Hà Nội với khách hàng hộ khẩu ở tỉnh
    • Hỗ trợ giao xe tại địa chỉ khách hàng yêu cầu
    • Cam kết giá xe rẻ nhất thị trường
    • Tặng quà, lì xì khách hàng khi nhận xe
    Công ty CP xuất nhập khẩu ô tô Thành Đô

     

Ủng hộ diễn đàn